Từ điển Thiều Chửu
執 - chấp
① Cầm. ||② Giữ. ||③ Câu chấp 拘執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. ||④ Bắt. ||⑤ Kén chọn. ||⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父執.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
執 - chấp
Bắt kẻ có tội — Nắm lấy. Cầm lấy — Giữ chặt — Chẹn lấp. Bạn bè cùng chí hướng — Làm dúng theo.


被堅執銳 - bị kiên chấp nhuệ || 拘執 - câu chấp || 執針 - chấp châm || 執照 - chấp chiếu || 執職 - chấp chức || 執掌 - chấp chưởng || 執引 - chấp dẫn || 執役 - chấp dịch || 執單 - chấp đơn || 執行 - chấp hành || 執友 - chấp hữu || 執柯 - chấp kha || 執見 - chấp kiến || 執經 - chấp kinh || 執經從權 - chấp kinh tòng quyền || 執禮 - chấp lễ || 執兩用中 - chấp lưỡng dụng trung || 執迷不悟 - chấp mê bất ngộ || 執泥 - chấp nê || 執獄 - chấp ngục || 執認 - chấp nhận || 執一 - chấp nhất || 執法 - chấp pháp || 執方 - chấp phương || 執事 - chấp sự || 執讎 - chấp thù || 執鞭 - chấp tiên || 執中 - chấp trung || 執意 - chấp ý || 固執 - cố chấp || 父執 - phụ chấp || 爭執 - tranh chấp ||